Ngoài việc xuất hiện với một vẻ ngoài chỉn chu trong một đôi giày tây, các bạn nam còn phải biết trang bị cho mình những kiến thức để bảo quản giày da tốt nhất: Với những đôi giày da bị dính bụi đất trên bề mặt da, bạn cần dùng phụ kiện chuyên dụng để lau giày, thấm nước để vệ sinh phần da một cách cẩn thận....
Ngoài việc xuất hiện với một vẻ ngoài chỉn chu trong một đôi giày tây, các bạn nam còn phải biết trang bị cho mình những kiến thức để bảo quản giày da tốt nhất: Với những đôi giày da bị dính bụi đất trên bề mặt da, bạn cần dùng phụ kiện chuyên dụng để lau giày, thấm nước để vệ sinh phần da một cách cẩn thận....
Trong thời đại toàn cầu hóa ngày nay, khả năng sử dụng nhiều ngôn ngữ trở thành một ưu điểm lớn, đặc biệt là khi bạn làm việc trong lĩnh vực xây dựng. Tiếng Trung với mức độ phổ biến ngày càng tăng, trở thành ngôn ngữ quan trọng mà nhiều chuyên gia xây dựng quan tâm. Trong bài viết này hãy cùng Dịch Thuật Số 1 khám phá cách học tiếng Trung chuyên ngành xây dựng một cách hiệu quả…
Trước hết, để hiểu biết sâu sắc về tiếng Trung chuyên ngành xây dựng, bạn cần xây dựng nền tảng cơ bản. Hãy bắt đầu học các từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến xây dựng và kiến trúc. Đừng quên sử dụng sách giáo trình và ứng dụng học tiếng để tập trung vào các khái niệm cơ bản như vật liệu xây dựng, công nghệ xây dựng, và các quy trình liên quan bạn nhé!
Một số nguồn tài nguyên hữu ích có thể bao gồm sách giáo trình chuyên ngành, ứng dụng di động như Duolingo hoặc HelloChinese, cũng như việc tham gia các khóa học trực tuyến chuyên sâu về xây dựng bằng tiếng Trung.
A: 这个产品的价格有点高,我们希望能有一些优惠。 Zhège chǎnpǐn de jiàgé yǒudiǎn gāo, wǒmen xīwàng néng yǒu yīxiē yōuhuì. Giá của sản phẩm này hơi cao, chúng tôi hy vọng có thể được giảm giá.
B: 我理解您的担忧,不过我们的价格已经很有竞争力了。 Wǒ lǐjiě nín de dānyōu, búguò wǒmen de jiàgé yǐjīng hěn yǒu jìngzhēnglì le. Tôi hiểu sự lo ngại của ngài, nhưng giá của chúng tôi đã rất cạnh tranh rồi.
A: 如果我们增加订购数量,是否可以再优惠一些? Rúguǒ wǒmen zēngjiā dìnggòu shùliàng, shìfǒu kěyǐ zài yōuhuì yīxiē? Nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng nhiều hơn, có thể giảm giá thêm chút nữa không?
B: 如果订购数量超过2000件,我们可以再给您3%的折扣。 Rúguǒ dìnggòu shùliàng chāoguò 2000 jiàn, wǒmen kěyǐ zài gěi nín 3% de zhékòu. Nếu số lượng đặt hàng vượt quá 2000 chiếc, chúng tôi có thể giảm thêm 3% cho quý vị.
A: 好的,我与团队讨论后再回复您。 Hǎo de, wǒ yǔ tuánduì tǎolùn hòu zài huífù nín. Được, tôi sẽ thảo luận với đội ngũ của mình và sẽ trả lời ngài sau.
B: 好的,我们期待您的答复。 Hǎo de, wǒmen qídài nín de dáfù. Được, chúng tôi mong chờ phản hồi của ngài.
Thu nhập từ bán tài sản của nhà nước
Để bắt đầu, việc nắm vững từ vựng cơ bản và chuyên ngành là rất quan trọng. Dưới đây là các bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh.
A: 你好,我们希望与贵公司签署一份长期合作合同。 Nǐ hǎo, wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī qiānshǔ yī fèn chángqī hézuò hétóng. Xin chào, chúng tôi hy vọng ký một hợp đồng hợp tác lâu dài với công ty quý vị.
B: 你好,我们也有兴趣合作。请问你们的具体要求是什么? Nǐ hǎo, wǒmen yě yǒu xìngqù hézuò. Qǐngwèn nǐmen de jùtǐ yāoqiú shì shénme? Xin chào, chúng tôi cũng rất quan tâm đến việc hợp tác. Xin hỏi yêu cầu cụ thể của quý vị là gì?
A: 我们希望每月订购1000件产品,并享受一定的折扣。 Wǒmen xīwàng měi yuè dìnggòu 1000 jiàn chǎnpǐn, bìng xiǎngshòu yídìng de zhékòu. Chúng tôi muốn đặt hàng 1000 sản phẩm mỗi tháng và hưởng mức chiết khấu nhất định.
B: 这没有问题。我们可以提供5%的折扣。 Zhè méiyǒu wèntí. Wǒmen kěyǐ tígōng 5% de zhékòu. Điều này không thành vấn đề. Chúng tôi có thể chiết khấu 5%.
A: 好的,那我们就按照这个条件签合同吧。 Hǎo de, nà wǒmen jiù ànzhào zhège tiáojiàn qiān hétóng ba. Được, vậy chúng ta sẽ ký hợp đồng theo điều kiện này.
B: 没问题,我会马上准备合同。 Méi wèntí, wǒ huì mǎshàng zhǔnbèi hétóng. Không có vấn đề gì, tôi sẽ chuẩn bị hợp đồng ngay.
Học tiếng Trung trong ngành xây dựng không chỉ là việc hiểu ngữ pháp và từ vựng, mà còn là khả năng giao tiếp trong ngữ cảnh thực tế. Thực hành liên tục thông qua các tình huống thực tế trong xây dựng là chìa khóa quan trọng.
Bạn nên tham gia các diễn đàn trực tuyến chuyên ngành, thảo luận với người nói tiếng Trung trong lĩnh vực xây dựng. Bạn cũng có thể tham gia các sự kiện, hội thảo hoặc cộng đồng trực tuyến để kết nối với những người làm việc trong ngành và thực hành giao tiếp tiếng Trung trong môi trường thực tế.
Để nắm bắt sâu rộng về tiếng Trung chuyên ngành xây dựng, bạn nên tìm hiểu qua tài liệu chuyên ngành. Đọc sách, bài báo, và tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn làm quen với thuật ngữ chuyên ngành và cách sử dụng chúng trong bối cảnh thực tế. Sử dụng sách giáo trình và tài liệu tham khảo như “Xây dựng tiếng Trung” hoặc “Tài liệu kỹ thuật tiếng Trung” để củng cố kiến thức và mở rộng vốn từ vựng chuyên ngành.
Hãy học thuộc lòng ngay 3 mẫu hội thoại chuyên ngành tiếng Trung kinh doanh thiết thực giúp bạn tự tin và chuyên nghiệp hơn khi làm việc với đối tác.
Học tiếng Trung chuyên ngành xây dựng đòi hỏi sự đa dạng trong việc sử dụng kỹ năng ngôn ngữ. Đừng tập trung chỉ vào một khía cạnh, mà hãy cân đối cả bốn kỹ năng: nghe, đọc, nói, và viết. Nghe các bản tin, podcast, hoặc video liên quan đến xây dựng bằng tiếng Trung để cải thiện khả năng nghe. Đọc tài liệu chuyên ngành và viết nhật ký hoặc bài luận để cải thiện khả năng đọc và viết. Ngoài ra, đừng quên duy trì thói chuyện với người nói tiếng Trung hoặc tham gia các lớp học trực tuyến để nâng cao khả năng nói của bạn.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp của SHZ được thiết kế đặc biệt dành cho những ai có nhu cầu học tiếng Trung để kinh doanh hoặc đi làm. Chương trình tập trung vào các tình huống giao tiếp thực tế trong môi trường làm việc, giúp học viên tự tin sử dụng tiếng Trung trong đàm phán, thảo luận hợp đồng và giao tiếp với đối tác, đồng nghiệp.
Xây dựng nền tảng vững chắc: Ngay từ buổi đầu tiên, học viên sẽ được hướng dẫn phát âm chuẩn, rèn luyện phản xạ tự nhiên tạo tiền đề cho sự phát triển các kỹ năng ngôn ngữ.
Kỹ năng giao tiếp thành thạo: Học viên sẽ học cách nhận diện chữ Hán, gõ chữ Hán trên điện thoại và máy tính, cùng với việc sử dụng các mẫu câu thông dụng trong công việc hàng ngày.
Học nhanh, nhớ Lâu: Phương pháp giảng dạy của SHZ kết hợp lý thuyết và thực hành, giúp học viên ứng dụng ngay những gì đã học vào cuộc sống và công việc.
Tiếp cận vốn từ vựng chuyên ngành: Học viên sẽ tiếp cận với vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh doanh thực tiễn, cập nhật và có tính ứng dụng cao trong môi trường thực tế.
Tham gia hoạt động thực hành: Học viên sẽ được tham gia các CLB Nghe Nói tiếng Trung, tìm hiểu văn hóa Trung Hoa và nhiều hoạt động thú vị khác giúp nâng cao kỹ năng giao tiếp và mở rộng hiểu biết văn hóa hỗ trợ cho công việc kinh doanh với đối tác Trung Quốc.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm và định hướng giảng dạy "Trải nghiệm niềm vui - Hiệu quả vượt trội" lấy thành công của học viên làm trung tâm của lớp học, SHZ giúp bạn xây dựng nền tảng tiếng Trung vững chắc, tự tin giao tiếp trong mọi tình huống công việc. Hãy đến với SHZ để trải nghiệm phương pháp học tập hiện đại, ứng dụng cao giúp bạn thành công trong sự nghiệp.
我们希望与贵公司合作 Wǒmen xīwàng yǔ guì gōngsī hézuò. Chúng tôi hy vọng hợp tác với quý công ty.
请问您有时间见面吗? Qǐngwèn nín yǒu shíjiān jiànmiàn ma? Xin hỏi ngài có thời gian gặp mặt không?
合同已经准备好了。 Hétóng yǐjīng zhǔnbèi hǎo le. Hợp đồng đã chuẩn bị xong.
我们需要商讨一下价格。 Wǒmen xūyào shāngtǎo yīxià jiàgé. Chúng ta cần thảo luận về giá cả.
这个产品的质量非常好。 Zhège chǎnpǐn de zhìliàng fēicháng hǎo. Chất lượng sản phẩm này rất tốt.
请尽快发货。 Qǐng jǐnkuài fāhuò. Vui lòng giao hàng càng sớm càng tốt.
我们的营销策略是什么? Wǒmen de yíngxiāo cèlüè shì shénme? Chiến lược marketing của chúng ta là gì?
我需要查看一下财务报表。 Wǒ xūyào chákàn yīxià cáiwù bàobiǎo. Tôi cần xem qua báo cáo tài chính.
请提供产品样品。 Qǐng tígōng chǎnpǐn yàngpǐn. Vui lòng cung cấp mẫu sản phẩm.
我们的客户主要来自亚洲。 Wǒmen de kèhù zhǔyào láizì yàzhōu. Khách hàng của chúng tôi chủ yếu đến từ châu Á.
您能否提供更多的信息? Nín néngfǒu tígōng gèng duō de xìnxī? Ngài có thể cung cấp thêm thông tin không?
这个项目的预算是多少? Zhège xiàngmù de yùsuàn shì duōshǎo? Ngân sách của dự án này là bao nhiêu?
我们需要签署合同。 Wǒmen xūyào qiānshǔ hétóng. Chúng ta cần ký hợp đồng.
我们公司正在扩展市场。 Wǒmen gōngsī zhèngzài kuòzhǎn shìchǎng. Công ty chúng tôi đang mở rộng thị trường.
产品的价格可以谈判。 Chǎnpǐn de jiàgé kěyǐ tánpàn. Giá sản phẩm có thể thương lượng.
我们需要一个商业计划书。 Wǒmen xūyào yīgè shāngyè jìhuà shū. Chúng tôi cần một bản kế hoạch kinh doanh.
请联系我们的销售代表。 Qǐng liánxì wǒmen de xiāoshòu dàibiǎo. Vui lòng liên hệ với đại diện bán hàng của chúng tôi.
我会尽快回复您。 Wǒ huì jǐnkuài huífù nín. Tôi sẽ trả lời bạn sớm nhất có thể.
我们需要考虑一下风险。 Wǒmen xūyào kǎolǜ yīxià fēngxiǎn. Chúng tôi cần xem xét rủi ro.
请发送报价单。 Qǐng fāsòng bàojià dān. Vui lòng gửi báo giá.