Tôi đã đọc bài viết của bạn Minh và Hiền, có cảm tưởng rằng bạn Minh chưa từng học tập ở nước Nga. Những ý kiến của bạn là phiến diện và trên cơ sở các thông tin một chiều mà bạn được biết.
Tôi đã đọc bài viết của bạn Minh và Hiền, có cảm tưởng rằng bạn Minh chưa từng học tập ở nước Nga. Những ý kiến của bạn là phiến diện và trên cơ sở các thông tin một chiều mà bạn được biết.
Xin chào (chính thức) – Здравствуйте (ZDRAstvuyte)
Xin vui lòng – Пожалуйста (poZHAlusta)
Tôi xin lỗi. – Прошу прощения. (proSHU proSHCHEniya)
Tôi không hiểu. – Я не понимаю. (YA ne poniMAyu)
Tôi không nói tiếng Nga. – Я не говорю по-Русски. (YA ne govoryU po RUSski)
Bạn có nói tiếng Anh không? – Ты говорите по-Английски? (vi govoRIte po angLIYski?)
Làm ơn giúp tôi với. – Помогите, пожалуйста. (pomoGIte, poZHAlusta)
Chào buổi sáng. – Доброе утро. (dObroye Utro)
Chào buổi trưa. – Добрый день. (dObriy den ‘)
Chào buổi tối. – Добрый вечер. (dObriy VEcher)
Tôi ổn, cảm ơn bạn. – Неплохо, спасибо. (nePLOho, spaSIbo)
Tên của bạn (chính thức/ không chính thức) là gì? – Как вас/ тебя зовут? (kak vas/ teBYA zoVUT?)
Tên tôi là … – Меня зовут … (meNYA zoVUT …)
Thật vui được gặp bạn. – Приятно познакомиться. (priYATno poznaKOmitsa)
Tạm biệt. – До свидания. (làm sviDAniya)
Tàu điện ngầm ở đâu? – Где метро? (gde meTRO?)
Xe buýt ở đâu? – Где автобус? (gde avTObus?)
Có xa không? – Это далеко? (eto daleKO?)
Vui lòng cho xin thực đơn? – Можно меню, пожалуйста? (MOzhno meNU poZHAlusta?)
Tôi có thể có một ly … (nước/ rượu/ bia) – Можно мне стакан … (вина/ воды/ пива) (MOzhno mne staKAN … [viNA/ voDI/ PIv])
Tôi có thể xin hóa đơn không? – Можно чек, пожалуйста? (MOzhno chek, poZHAlusta?)
Bạn có bán ___? У Вас есть__? (phiên âm: U Vas yest’__?)
Món này bao nhiêu tiền? Сколько это стоит? (phiên âm: Skol’ko eto stoit?)
Cái này giá bao nhiêu? – Сколько стоит? (skol’ko STOit?)
Đắt thế!/ Đắt quá! Это очень дорого! (phiên âm: Eto ochen’ dorogo!)
Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng? – Можно заплатить кредитной карточкой?
Máy Phiên Dịch . Com vừa chia sẻ đến các bạn về tiếng Nga - ngôn ngữ được nói phổ biến nhất thế giới. Hi vọng qua bài viết các bạn đã tìm hiểu được nhiều thông tin hữu ích về ngôn ngữ Nga.
Ngôn ngữ được sử dụng tại Nga có đến 35 ngôn ngữ khác nhau được coi là ngôn ngữ chính thức ở các khu vực khác nhau, và có hơn 100 ngôn ngữ thiểu số được nói ở Nga ngày nay.
Theo điều 68 Hiến pháp Nga chỉ cho phép các nước cộng hòa khác nhau của Nga thiết lập ngôn ngữ chính thức (nhà nước) khác với tiếng Nga, dưới đây là sanh sách các ngôn ngữ được công nhận:
Kabardino-Balkaria, Karachay-Cherkessia
Kabardino-Balkaria, Karachay-Cherkessia